Thứ Năm, 10 tháng 1, 2013

Các dòng men độc sắc trên đồ sứ quan diêu Cảnh Đức Trấn thời Minh, Thanh

Nguồn:

1. Lâm Liêm Dĩnh 林廉穎 - Minh đại Cảnh Đức trấn đơn sắc dứu quan diêu từ khí chi nghiên cứu 明代景德鎮單色釉官窯瓷器之研究. Đại học sư phạm quốc gia Đài Loan

2. Dữ liệu ảnh online, Bảo tàng Cố cung quốc gia Đài Loan (NPM)

http://taiwanacademy.tw/

http://digitalarchives.tw/

3. Dữ liệu ảnh online, Bảo tàng quốc gia Tokyo Nhật Bản (TNM)

4. Những nguồn khác (xem trong bài)

***

Các dòng men độc sắc trên đồ sứ quan diêu Cảnh Đức Trấn thời Minh, Thanh

Ghi chép vắn tắt này chỉ điểm qua cách định danh một số kiểu men (dứu 釉, e. glaze) đơn sắc trên đồ gốm sứ thời Minh, Thanh cùng hình ảnh minh họa. Hình ảnh và nội dung sẽ còn được điều chỉnh theo việc cập nhật tư liệu.

1. 白釉 - bạch dứu

Bạch dứu từ khí, hay còn gọi bạch từ, có sắc men trắng hay ngà. Không nên nhầm với bạch định - vốn chỉ bạch từ của Định diêu (thời Tống).



^ Chậu thời Minh Hoằng Trị, men điềm bạch - 明 弘治 甜白雲龍盤



^ Bình thời Thanh Ung Chính - 清 雍正 白釉直口匙箸瓶



^ Bình thời Thanh Càn Long - 清 乾隆 白釉雕花蓮花玉壺春瓶

2. 青白釉 - thanh bạch dứu

Men thanh bạch (e. qing bai), còn gọi là men ảnh thanh 影青 (e. ying qing) là dòng men trắng phớt xanh phổ biến từ thời Tống, Nguyên cho tới thời Minh. Lưu ý rằng rất nhiều lò gốm sứ Trung Quốc sử dụng kiểu men này.



^ Bát lễ thời Thanh Càn Long - 清 乾隆 影青瓷禮器簋

3. 紅釉 - hồng dứu

Men đỏ mà người chơi hay gọi là men thúy hồng 翠紅, tế hồng 祭紅, tễ hồng 霽紅.



^ Đĩa thời Minh Tuyên Đức men tế hồng - 明 宣德窯 祭紅白裡暗花雙龍紋盤



^ Bình quan âm thời Thanh Khang Hi, men bảo thạch hồng - 清 康熙 寶石紅觀音瓶





^ Chén đựng nước thời Khang Hi, men giang đậu hồng - 豇豆红釉暗花团螭纹水盂 (nguồn: VCM)

Tạo hình này gọi là vu 盂, nhưng có lúc được gọi là tôn 尊, nang...



^ Chén thời Thanh Khang Hi - 清 康熙 紅釉暗花龍鳳太白尊



^ Bình thời Thanh Càn Long, men tễ hồng - 霽紅瓷撇口瓶

Có thể tạm xếp chung vào dòng này các màu men dương can tử 羊肝紫, trư can sắc 豬肝色...



^ Nang thời Thanh Khang Hi, men trư can sắc - 清 康熙 豬肝色花囊



^ Bình thời Thanh hiệu đề Ung Chính, màu dương can tử - 清 雍正款 羊肝紫瓷花瓶

4. 藍釉 - lam dứu

Men màu chàm, màu xanh cobalt, người chơi hay gọi là thúy lam 翠藍 - màu xanh biếc, tễ thanh 霽青, tễ lam 霽藍.



^ Bình hồ lô thời Minh Tuyên Đức - 明 宣德 霽青胡蘆瓶



^ Đĩa thời Minh hiệu đề Gia Tĩnh - 明 嘉靖款霽藍小瓷碟



^ Chậu thời Thanh Càn Long - 清 乾隆 霽青獸面雙環洗

5. 灑藍釉 - sái lam dứu

Người chơi hay gọi là men lam phun

6. 天藍釉 - thiên lam dứu



^ Chậu rửa bút thời Thanh Khang Hi - 清 康熙 天藍釉筆洗

7. 回青釉 - Hồi thanh dứu

Người chơi hay gọi là men chàm Hồi, chỉ loại men màu xanh cobalt có nguồn gốc từ Arab.

8. 青釉 - thanh dứu

Thanh có nghĩa là màu xanh. Từ ''thanh dứu'' đôi khi chỉ nhiều màu men, từ phớt xanh sang đến phớt lục, phớt vàng tương đương như dòng men ngọc thời Tống, Nguyên.



^ Chậu rửa bút thời Thanh Khang Hi - 清 康熙 青釉筆洗



^ Bình thời Thanh Ung Chính - 清 雍正 青瓷貫耳穿帶蓋瓶

9. 綠釉 - lục dứu

Men màu xanh lá.

10. 孔雀綠釉 - khổng tước lục dứu

Men màu xanh lông chim công



^ Bình (dạng túi mật) thời Thanh - 清 孔雀綠釉膽瓶



^ Bình thời Thanh

11. 黃釉 - hoàng dứu

Men màu vàng.



^ Chén thời Minh Tuyên Đức - 明 宣德 黃釉仰鍾式碗



^ Hũ có nắp thời Thanh Khang Hi - 清 康熙 黃瓷蓋罐

12. 醬釉 - tương dứu

Men màu nâu nhạt, người chơi hay gọi là màu da lươn.

13. 黑釉 - hắc dứu

Men màu đen

14. 茄皮紫釉 - gia bì tử dứu

Men màu tím vỏ cà.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét